Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hảo, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Hảo, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 05/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - HD
Liệt sĩ BÙI VĂN HÁT, nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - HD, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Bình - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Châu Bình - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hãy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Hệ, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hịch, nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Hiên, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước