Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Kính Thông, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Thế Kính, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Văn Kính, nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Kính Toại, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tô Văn Kính (Mến), nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Kính, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Kính, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kính, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai