Nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Diễn Lực, nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Lực, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Lực, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lực, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 13/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lực, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 31/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang