Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Lý trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại xã Cao Quảng - Xã Cao Quảng - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thế Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam