Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Vỹ, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Duy Vỹ, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1967, hi sinh 11/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ An - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Vỹ, nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ An - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiện Vỹ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20 - 06 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thị Vỹ, nguyên quán Thư Phú - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 28 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Vỹ Ninh, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 20/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hùng Vỹ, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Vỹ, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Vỹ, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị