Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Minh Bảo, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quốc Bảo, nguyên quán Thượng Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Tất Bảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Bảo, nguyên quán Minh Hoá - Yên Lập - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảo, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Quốc Bảo, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Bồng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Bảo, nguyên quán Kim Bồng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Bảo, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Xuân Bảo, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà (Đặng) Đình Bảo, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh