Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thưởng, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 21/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thưởng, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Đăng Thưởng, nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Khắc Thưởng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thưởng, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thưởng, nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh