Nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Tống Phi Hùng, nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 13/1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phi Hùng, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hương, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Kháng, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Khanh, nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phi Liên, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Phi Long, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Lê Bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phi Long, nguyên quán Phố Lê Bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị