Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thái Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 6/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1896, hi sinh 12/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Khả Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kha Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai