Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 31/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Văn Văn, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 16 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Văn Văn, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị