Nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Mão, nguyên quán Nam Đồng - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Mười, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 14/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Xá - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Nô, nguyên quán Trường Xá - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Phát, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Quán, nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Tăng, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Thắng, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Xuân Thanh, nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai