Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Bốn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Ngự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 17/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Ngô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam