Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Truyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hường ( Đường), nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hường ( Đường), nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hường ( Đường), nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Phương Khoan - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Nhạc, nguyên quán Phương Khoan - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1937, hi sinh 18/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An