Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh (Quang), nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng, sinh 1939, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Hồ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh (Quang), nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Hồ Thanh Bính, nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang, sinh 1943, hi sinh 31/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Thanh Hải, nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Hồ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thanh Lai, nguyên quán . - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Thanh Môn, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hồ Thanh Quản, nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 06/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An