Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đấu, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Đấu, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đấu, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đấu, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Đấu, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Minh Đấu, nguyên quán Phú Hải - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh TRọng Đấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa