Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kế Vũ, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 02/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kế Vượng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kế, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ KẾ, nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thiết Kế, nguyên quán Tiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 210 - Phố Minh Khai - TP Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kế, nguyên quán Số nhà 210 - Phố Minh Khai - TP Nam Định hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kế, nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 17/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh