Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tam, nguyên quán Ngi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xã Đồng văn – Huyện Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Xã Đồng văn – Huyện Thanh chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đinh Lưu - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dđào Xuân Tam, nguyên quán Đinh Lưu - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Tam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Tam, nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hoà - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn Tam, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hoà - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An