Nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nội, nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 28/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Tây - Thái sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Văn Nội, nguyên quán Xóm Tây - Thái sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nội, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quang Văn Nội, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Nội, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Nội, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Nội, nguyên quán Bản Chiêu - Cao Bằng hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Trường - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nội Văn Vựng, nguyên quán Cao Trường - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1957, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh