Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tung, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Tung, nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tung, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Sư Tung, nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tung, nguyên quán Yên Hùng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Tung, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tung, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Tung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang