Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Khiêm, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Khiêm, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Thị Khiêm, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Châu - Định Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Công Khiêm, nguyên quán Yên Châu - Định Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Long - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Dương Tấn Khiêm, nguyên quán Hòa Long - Châu Thành - An Giang hi sinh 21/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Khiêm, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Khiêm, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum