Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Minh, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Nhứt - U Đất - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Môn, nguyên quán An Nhứt - U Đất - Đà Nẵng hi sinh 2/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN MUA, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mung, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mung, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Muối, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Thuận
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Thuận, sinh 1954, hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH VĂN MƯỜI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 10/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà