Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quí Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quí Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quí Cật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 9/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh