Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Biên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thập - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Biên, nguyên quán Hà Thập - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Biên, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Biên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trúc - Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Bình Biên, nguyên quán Bình Trúc - Thăng Bình - Đà Nẵng hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Biên, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh