Nguyên quán Số 117 - Khối 18 - Thuỷ Dương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Số 117 - Khối 18 - Thuỷ Dương - Thái Nguyên, sinh 1946, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quới Sơn - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Quới Sơn - Châu Thành - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1925, hi sinh 29 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Cầm - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Phong Cầm - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh