Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Chất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Chiến dịch Hoà Bình - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Kít, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Cằn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 15/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Lam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Trụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh