Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 08/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đức, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Đức Duệ, nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Dũng, nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Dương, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Dường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An