Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ BỀN, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lý Động - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lê Bi, nguyên quán Tân Lý Động - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1933, hi sinh 7/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BI, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bích, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 02/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Biên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 02/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BIỀN, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Biển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bình, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 23 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÌNH, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê BìnhMinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương