Nguyên quán Thọ Lạc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Mạnh, nguyên quán Thọ Lạc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Mạnh, nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Bái, nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Đạt, nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Hằng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Hoàng, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Hồng, nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Yết Kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán Phố Yết Kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán Tiến Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh