Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Huỳnh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Huỳnh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NGỌC ÍCH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Kếp, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Khán, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Khiêm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Khoa, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Lâm, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai