Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Lê, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 23 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Sơn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê (9 Tâm) Quang, nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Quan - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Anh Quang, nguyên quán Đông Quan - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Quang, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Quang, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Quang, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Quang, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 14/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thành - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Đức Quang, nguyên quán Hưng Thành - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị