Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Lạng - Kim Long - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cúc, nguyên quán Kim Lạng - Kim Long - Vĩnh Phú, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Cúc, nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P21 - Q3 - - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Bạch Cúc, nguyên quán P21 - Q3 - - TP Hồ Chí Minh, sinh 1954, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thắng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Cúc Văn, nguyên quán Thắng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 24/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Cúc, nguyên quán Việt Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh