Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cầu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24846, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cay, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cáy, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn CÂY, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 25/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Phú - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Cha, nguyên quán Tân Phú - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Chắc, nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 21/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chái, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 13/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chăm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chăm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương