Nguyên quán Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Dũng, nguyên quán Con Cuông - Nghệ An hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Hạnh, nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Lò Văn Hay, nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1945, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pha Mu - Than Uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lò Văn Hay, nguyên quán Pha Mu - Than Uyên - Lai Châu hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Hoà, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lò Xuân Hòa, nguyên quán Bắc Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Khiêm, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Lò Minh Khương, nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La, sinh 1945, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Lặn, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh