Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An hi sinh 4/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thành - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Đông Thành - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 22/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 13/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị