Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lăng, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Lăng, nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đình Lăng, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Chí Lăng, nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Lăng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lăng, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lăng Văn Cảnh, nguyên quán Tân Tiến - Tri Tôn - An Giang hi sinh 1/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Châu, nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Thuỷ Chung, nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị