Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Khang, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Khang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Văn Khang, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiều Quang Khang, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khang, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Khang, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị