Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 13/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Đông Thành - Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 28/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Tùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ninh Văn Hải, nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Hữu Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước