Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Lương Bằng - Thị trấn Lương Bằng - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thích Thanh Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh