Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Trí Dũng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trí Dũng, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Trí Dũng, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trí Dũng, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Trí Dũng, nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Hải, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Trí Hanh, nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trí Huề, nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị