Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lảnh, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lãnh, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 15/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu Hoàng Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Phong Lảnh, nguyên quán Khu Hoàng Kiếm - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Lạnh, nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lãnh Văn Ninh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Lãnh Phú, nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lảnh Văn Quán, nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Trúc - Nhạc Kỷ - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lánh Xuân Thắng, nguyên quán Bảo Trúc - Nhạc Kỷ - Lạng Sơn, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hải Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh