Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Châu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dân - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHÂU, nguyên quán Tam Dân - Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 28/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyên Châu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyên Châu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CHÂU, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 24/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Diên - nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Vân Diên - nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CHÂU, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà