Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương ái Khuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh