Nguyên quán Tân lạc Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chung, nguyên quán Tân lạc Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chung, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định Thanh Hoá hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh