Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quyết Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Tùng - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Sĩ Dương, nguyên quán Hoàng Tùng - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Tấn Xương, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Tập Thanh, nguyên quán Đồng Tâm - Bình Liêu - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Tây Hợi, nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng bá - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Thanh Chài, nguyên quán Tùng bá - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 06/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Thanh Hòa, nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1943, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tri Phương - Trảng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Thanh Phong, nguyên quán Tri Phương - Trảng Định - Lạng Sơn hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Lương - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Thanh Phương, nguyên quán Minh Lương - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Đắc - Văn Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Thanh Thuỷ, nguyên quán Chu Đắc - Văn Quảng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị