Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Nguyên Hân, nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Hân, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Tân - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Trần Thị Hân, nguyên quán Bình Tân - Thủ Đức - Gia Định, sinh 1937, hi sinh 24/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Trần Văn Hân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1948, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hân, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Hân, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 08.11.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hân, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Quang Hân, nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hố Tất Hân, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 16/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị