Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Khoái thọ - Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đức Hợp, nguyên quán Khoái thọ - Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Hợp, nguyên quán Nam Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 11/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trong Hợp, nguyên quán Tập Tựu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 26/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Phú Hợp, nguyên quán Chi phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hợp, nguyên quán Văn Phúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Đức Hợp, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Diên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Quang Hợp, nguyên quán Từ Diên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh