Nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lỳ, nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mạ, nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Văn Mẫn, nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Mận, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mặn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 21/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phạm thế Hiển - Phường 4 - Q 8 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Phạm thế Hiển - Phường 4 - Q 8 - Hồ Chí Minh, sinh 1956, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Mậu, nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 27 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị