Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Chung, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 20/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đình Chung, nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đức Chung, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Hữu Chung, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Hữu Chung, nguyên quán Thạnh Đức - Gò dầu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Chung, nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ CHUNG, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VĂN CHUNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chung, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chung, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị