Nguyên quán Xuân Cẩm - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Xuân Tuần, nguyên quán Xuân Cẩm - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Xuân Tường, nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Tý, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Về, nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Xuân vinh, nguyên quán Nam Hùng - Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cát - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Xuân Vũ, nguyên quán Phú Cát - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Xoan, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Xuân, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Ly, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh