Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lân, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Chí Lân, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Lân, nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Mộng Lân, nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Lân (Sâm), nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lân, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lân, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai